Acyclovir
Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Tổng quan (Dược lực)
Acyclovir là một chất tương tự nucleoside tổng hợp hoạt động chống lại herpes virus
Dược động học
- Acyclovir chỉ được hấp thu một phần ở ruột. Nồng độ tối đa trong huyết tương lúc ở trạng thái ổn định trung bình (Cmax) sau các liều 200 mg dùng mỗi 4 giờ là 3,1 micromole (0,7mcg/ml) và nồng độ tối thiểu (Cmin) là 1,8 micromole (0,4mcg/ml). Các nồng độ Cmax tương ứng sau các liều 400mg và 800mg dùng mỗi 4 giờ là 5,3 micromole (1,2mg/ml) và 8 micromole (1,8mg/ml), và Cmin tương ứng là 2,7 micromole (0,6mg/ml) và 4 micromole (0,9mg/ml).
- Ở người lớn, thời gian bán hủy cuối cùng trong huyết tương của acyclovir sau khi tiêm tĩnh mạch ở vào khoảng 2,9 giờ. Phần lớn thuốc được đào thải ở thận dưới dạng không đổi. Sự thanh thải ở thận lớn hơn nhiều so với thanh thải créatinine, điều này cho thấy rằng sự tiết ra ở ống thận cùng với quá trình lọc ở cầu thận đã góp phần vào việc đào thải thuốc ở thận. 9-carboxymethylguanine là chất chuyển hóa duy nhất có tác dụng của acyclovir và chiếm khoảng 10-15% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu. Khi acyclovir được chỉ định dùng 1 giờ sau khi uống 1 g probenecide, thời gian bán hủy cuối cùng và diện tích dưới đường cong tăng thêm các giá trị tương ứng là 18% và 40%.
- Ở người lớn, nồng độ Cmax sau khi tiêm truyền trong vòng 1 giờ các liều 2,5mg/kg, 5mg/kg, và 10mg/kg tương ứng là 22,7 micromole (5,1mcg/ml), 43,6 micromole (9,8mcg/ml) và 92 micromole (20,7mcg/ml). Các nồng độ tương ứng Cmin sau 7 giờ là 2,2 micromole (0,5mcg/ml), 3,1 micromole (0,7mcg/ml) và 10,2 micromole (2,3mcg/ml). Ở trẻ trên 1 tuổi, các nồng độ trung bình Cmax, Cmin cũng được tìm thấy khi cho liều 250mg/m2 được dùng thay vì cho 5mg/kg và liều 500mg/m2 được dùng thế cho 10mg/kg. Ở trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi được điều trị với các liều 10mg/kg qua đường tiêm truyền trong vòng 1 giờ mỗi 8 giờ, Cmax tìm thấy là 61,2 micromole (13,8mcg/ml) và Cmin là 10,1 micromole (2,3mcg/ml). Thời gian bán hủy cuối cùng trên những bệnh nhân này là 3,9 giờ. Ở người già, độ thanh thải toàn phần của cơ thể giảm xuống theo tuổi tác đi kèm với giảm thanh thải creatinin mặc dù có rất ít thay đổi trong thời gian bán hủy cuối cùng trong huyết tương.
- Ở bệnh nhân suy thận mãn tính, thời gian bán hủy cuối cùng trung bình trong huyết tương là 19,5 giờ. Thời gian bán hủy trong thẩm phân máu của acyclovir là 5,7 giờ. Các nồng độ acyclovir trong huyết tương giảm xuống khoảng 60% trong quá trình thẩm phân. Nồng độ trong dịch não tủy đạt được vào khoảng 50% nồng độ tương ứng trong huyết tương. Liên kết của thuốc với protein huyết tương tương đối thấp (9- 33%) và tương tác thuốc liên quan đến sự đổi chỗ tại vị trí gắn không được dự đoán trước.
- Acyclovir dưới dạng thuốc mỡ tra mắt nhanh chóng được hấp thu qua biểu mô giác mạc và các mô bề mặt của mắt cho hệ quả là nồng độ gây độc đối với virus đạt được trong thủy dịch. Người ta không thể tìm thấy acyclovir trong máu bằng những phương pháp hiện hành sau khi dùng tại chỗ thuốc mỡ tra mắt Acyclovir, tuy nhiên các dấu vết định lượng của thuốc đã có thể tìm thấy trong nước tiểu. Tuy nhiên, những nồng độ trên không có ý nghĩa về mặt trị liệu.
- Tính gây quái thai: dùng acyclovir đường toàn thân trong những xét nghiệm theo tiêu chuẩn được quốc tế chấp nhận không gây ra độc tính trên thai nhi và không gây quái thai ở thỏ, chuột lớn và chuột nhắt.
- Tác động trên khả năng sinh sản: các tác động ngoại ý có hồi phục rộng rãi trên sự sinh tinh bào liên kết với độc tính toàn phần ở chuột và chó đã được báo cáo xuất hiện chỉ khi dùng các lượng acyclovir vượt quá rất nhiều những liều lượng dùng để điều trị.
- Các nghiên cứu trên hai thế hệ ở chuột không cho thấy ảnh hưởng nào của acyclovir dùng đường uống lên khả năng sinh sản.
- Ở loài người, chưa thấy ảnh hưởng nào trên khả năng sinh sản của Acyclovir lên phụ nữ. Viên nén Acyclovir cho thấy không có tác dụng xác định nào lên số lượng, hình thái và sự vận động của tinh trùng ở người.
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm trùng Herpes Zoster (bệnh zona) cấp tính.
- Điều trị các giai đoạn ban đầu và quản lý các đợt tái phát của herpes sinh dục.
- Chỉ định để điều trị bệnh thủy đậu (varicella).
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Chống chỉ định cho bệnh nhân quá mẫn với acyclovir hoặc valacyclovir.
Tương tác thuốc
- Probenecide làm gia tăng thời gian bán hủy trung bình và diện tích dưới đường cong của acyclovir dùng toàn thân. Các thuốc gây ảnh hưởng đến sinh lý học của thận có khả năng làm xáo động dược động học của acyclovir. Tuy nhiên, các kinh nghiệm lâm sàng vẫn chưa cho thấy thêm những tương tác thuốc khác với acyclovir.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Chung: Sốc phản vệ, phù mạch, sốt, đau đầu, đau, phù ngoại biên.
- Thần kinh: Hành vi hung hăng, kích động, mất điều hòa, hôn mê, lú lẫn, giảm ý thức, mê sảng, chóng mặt, loạn thị, bệnh não, ảo giác, dị cảm, rối loạn tâm thần, co giật, buồn ngủ, run. Những triệu chứng này có thể được đánh dấu, đặc biệt là ở người lớn tuổi hoặc ở những bệnh nhân suy thận
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, tiêu hóa, buồn nôn.
- Huyết học và bạch huyết: Thiếu máu, viêm mạch máu bạch cầu, giảm bạch cầu, hạch to, giảm tiểu cầu.
- Đường mật và tuyến tụy gan: Tăng cường chức năng gan, viêm gan, tăng bilirubin máu, vàng da.
- Cơ xương khớp: Đau cơ.
- Da: rụng tóc, ban đỏ đa dạng, phát ban quang, ngứa, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì độc, nổi mề đay.
- Thị lực: bất thường về thị giác.
- Niệu sinh dục: Suy thận, đau thận (có thể liên quan đến suy thận), tăng urê huyết, tăng creatinin, tiểu máu.
Quá liều
Viên nén:
- Acyclovir chỉ được hấp thu một phần qua đường tiêu hóa. Hầu như rất ít khi tác dụng gây độc trầm trọng xảy ra khi dùng một liều lên đến 5g trong một lần dùng.
- Chưa có số liệu về hậu quả xảy ra sau khi uống các liều cao hơn.
- Cần theo dõi kỹ càng bệnh nhân trong trường hợp uống vượt quá 5g acyclovir.
Kem:
- Không có tác động bất lợi nào được thấy khi một ống thuốc 10g chứa 500mg acyclovir được ăn hết. Các liều 800mg mỗi ngày (4g/ngày) đã được dùng trong 7 ngày mà không gây tác dụng ngoại ý.
Lưu ý
- Kem Acyclovir không được khuyến cáo dùng cho niêm mạc, như dùng bên trong miệng, mắt, hay âm đạo. Nên đặc biệt cẩn trọng tránh trường hợp vô tình đưa thuốc vào trong mắt.
- Thuốc mỡ tra mắt Acyclovir: bệnh nhân nên được thông báo rằng có thể bị xót nhẹ thoáng qua ngay sau khi tra vào mắt.
- Tính gây đột biến gen: các kết quả của nhiều phương pháp nghiên cứu khả năng gây đột biến gen in vitro và in vivo cho thấy rằng acyclovir không gây ra nguy cơ về di truyền cho người.
- Tính gây ung thư: Acyclovir không được tìm thấy có gây ung thư trong những nghiên cứu lâu dài trên chuột lớn và chuột nhắt.
Lúc có thai và lúc cho con bú
- Các số liệu hiện có về sự sử dụng acyclovir trên phụ nữ có thai vẫn còn hạn chế. Do đó nên cẩn trọng cân nhắc giữa lợi ích điều trị và các ngẫu nhiên có thể xảy ra cho thai nhi.
- Sau khi uống 200mg Acyclovir 5 lần mỗi ngày, acyclovir được tìm thấy trong sửa ở các nồng độ từ 0,6-4,1 lần nồng độ tương ứng trong huyết tương. Nồng độ này có thể đưa vào cho trẻ bú sửa mẹ các liều có thể lên đến 0,3mg/kg/ngày. Do đó nên cẩn trọng khi phải dùng Acyclovir cho phụ nữ cho con bú.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.
Khách hàng đánh giá
Xuất xứ
- Ai Len
- Ấn độ
- Anh
- Áo
- Arghentina
- Ba Lan
- Bangladesh
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Brazil
- Bulgaria
- Bungary
- Campuchia
- Canada
- CH Síp
- Chile
- China
- Cộng Hòa Séc
- Croatia
- Đài loan
- Đan Mạch
- Đức
- Eu
- Hà Lan
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Hungary
- Hy Lạp
- Indonesia
- Ireland
- Italia
- Lào
- Malaysia
- Mexico
- Mỹ
- Na Uy
- Nam Phi
- New Zealand
- Nga
- Nhật Bản
- Pakistan
- Phần lan
- Pháp
- Philippine
- Romania
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thái lan
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Trung Quốc
- Úc
- Ukraina
- Việt Nam
Thương hiệu
- Natrabio
- & miss you
- 3A Health Care
- 4.M
- A-Derma
- Abbott
- Abbvie
- Abipha
- ACME
- ACME Formulation
- Acnes
- Actavis EAD
- Actavis International Ltd
- Adare pharmaceuticals
- ADC Pharma
- Adidas
- Adiva
- Advanced Clinicals
- Advil
- Aesica Pharmaceuticals
- AFC-HD AMS Life Science
- Agel Care
- Agimexpharm
- Agio Pharmaceuticals
- Ahaan Healthcare
- AHC
- Ahlozen USA
- Ajanta
- Ajinomoto Pharma
- Akophar Pháp
- Akums Drugs & Pharmaceuticals LTD
- AlcoFree
- Alcon Pharma
- Algemarin
- Allergan
- ALLIANCE PHARMA
- Aloe Sunscreen
- Aloha
- Amax
- America Longevita
- Amgen
- Aminolabs
- Amoksiklav
- AMPHARCO U.S.A
- Amtex Pharma
- Amviphar
- Amvipharm
- Amway
- An Đông Pharma
- An Thiên Pharma
- Anabo research
- Anantra
- Aniva
- AP24
- AppliedNutrition
- Aprazer
- April Skin
- Aqua Maris
- Aqua Vera
- Aquafresh
- Ardeypharm GmbH
- Ariad
- Aristopharma
- Arkopharma
- Arlico Pharm
- Armepharco
- Arnet Pharmaceutical Corp
- Arrow
- Aspen
- Astalift
- Astellas Pharma
- AstraZeneca
- Astrazeneca Pharmaceuticals LP
- Atabay
- Atlantic Pharma
- ATRA PHARMACEUTICALS
- Âu Cơ
- Audibaby
- AugoldHealth
- Aurobindo
- Aurochem
- Ausbiomed
- Avène
- Aventis Pharma S.A
- Axon India
- Azodra
- B Pure Australia
- B. Braun
- B.BAUN
- Bà Giằng
- Babylu
- Babypain
- Bal Pharma
- Balkanpharma-Troyan AD
- Bảo Dược Nhất
- Bảo Linh
- Bảo Phương Pharma
- Bảo Tâm An
- Bảo Thạch
- Bảo Xuân
- BAROQUE PHARMACEUTICALS
- Bath & Body Works
- Bausch & Lomb
- Baxter
- Bayer
- Beacon Pharma
- Beauty Leaf
- Belborn
- Bella Belle
- Belsana
- Bemax
- Bemex
- Berlin Chemie AG
- Berlin Pharmaceutical Industry Co. Ltd
- Besins Healthcare
- Besis
- Best Group
- Beyond
- Bh Pharma
- Bidopha
- Bilim Ilac
- Bill Natural Sources
- Billy Boy
- Binex Co
- Bio Apgold
- Bio International
- Bio-Labs Ltd
- Bio-Life
- Bio-oil
- Bio-zem
- Bioco
- Biocodex
- Biocon Limited
- Bioderma
- Biodim
- Biogaia
- Biogaran
- Bioisland
- Biolab
- Biolek Ps.z.o.o
- Biopharco
- Biseko
- Blackmores
- BNC Mediphar
- Boehringer Ingelheim
- Bonbone
- Bông Bạch tuyết
- Borden Co. Pte. Ltd
- Boss
- Boston
- Botania
- Bouchara recordati
- Brawn India
- Bristol - Myers Squibb
- BRV Healthcare
- BSA Tradex PTV
- Bv Pharma
- Byk Gulden
- Byvibes Wonder Bath
- Cabot Health
- Cadila
- Calipharco
- Caltrate
- Camber Pharmaceuticals
- CAPTEK SOFTGEL INTERNATIONAL
- Careline
- Carex
- Carlmark
- Caruso Natural Health
- Catalent Germany Eberbach GmbH
- Catalent Italy S.p.A
- Celgene
- Celon Labs
- Centrum
- Ceramiracle
- Cetaphil
- cGMP
- Chi Pham Meco
- Chiesi Farmaceutici S.P.A
- ChildLife
- Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private
- Chợ Thuốc Xanh
- Chosungah22
- Church & Dwight
- Cipla
- CJ HealthCare
- CKSH
- Clean & Clear
- Clesstra Healthcare
- CLEVIE
- CMG
- CMPS Australia
- Coboté
- Cophavina
- Coreana
- Cospharm
- Costar
- Coverderm
- CPC1
- Cre8skin
- Crest
- Crevil
- Cytomed
- DAE HWA PHARM
- Daewon pharm
- Daewoong pharmaceutical
- Daiichi Sankyo
- Danapha
- DAO Nordic Health
- Dầu tràm Cung Đình
- Davinci
- Davipharm
- DeaWoong
- Deep blue heath NZ LTD
- Delap
- Delbert Laboratoires
- Delpharm Gaillard
- Delpharm Reims
- Delta
- Denk Pharma
- Densmore
- Detapham
- Detoxic
- Deva
- Dexa Medica
- DHC
- DHG Pharma
- Diethelm & Co
- DK Pharma
- DMS Pharmaceutici
- Doctor health
- Doctor's Best
- Doctor's Lab
- Domesco
- Donai Pharm
- Dong Nam A Pharma
- Dong-A
- DongKwang Pharm
- Dongsung
- Dongwon
- Doppel Herz
- Dove
- Downy
- Dr. Reddy
- Dr. Select
- Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co
- Dr.Gerhard Mann Chem
- Drogsan
- Ducray
- Dược Hậu Giang
- Dược Hoàng Tuấn
- Dược Khoa
- Dược Phẩm 3/2
- Dược phẩm Á Âu
- Dược phẩm Ba đình
- Dược phẩm chân tâm
- Dược phẩm Diva
- Dược phẩm Đông Nam
- Dược phẩm Fusi
- Dược phẩm Gia phú
- Dược phẩm Hà Nội
- Dược Phẩm Hà Tây
- Dược Phẩm Hoa Sen
- Dược phẩm ICA
- Dược Phẩm Ích Nhân
- Dược Phẩm Lotus
- Dược phẩm Nam Việt
- Dược phúc vinh
- Dược Trường Sơn
- Dược Tùng Lộc II
- DƯỢC VIETPHARMA
- Dược Vương
- Durex
- Đại Bắc
- Đại Phúc Nhân
- Đại Sơn Group
- Đông Dược 5
- Đông Dược An Triệu
- Đông nam á
- Đông Nam Dược Ngọc Liên
- Đông Pha
- Đông Tây
- Đông y mộc linh
- E-pharma Trento S.P.A
- EAGLE USA PHARMA
- Earth Chemical
- Earthrise
- Ebewe Pharma
- Ecogreen
- Egis Pharmaceutical
- Eisai
- Eldas
- Elepharma
- Eli Lilly
- Elitech
- Éloge
- Elsai
- Embil
- Emcure Pharm
- Encuba Ethicals Private Limited
- Enecept
- Engelhard Arzneimittel GmbH & Co.KG
- Eromed
- ESSEN
- Etex Pharm
- Etiaxil
- Eucerin
- Eurolife Healthcare Pvt
- Euvipharm
- Evaskin
- Eveline
- Everest
- EW Nutrition JaPan K.K
- Exelixis
- Expanscience
- F.Hoffmann-La Roche., Ltd
- F.T Pharma (DP3/2)
- F.T.PHARMA
- Facta Farmaceutici S.P.A
- Fair & White
- Fairhaven Health
- Famar Orléans
- Famita
- Famitaa
- Farmaceutici Procemsa
- Farmak JSC
- Farmea
- Favorex
- FDC
- FERRER INTERNACIONAL S.A
- FERRING
- Fess
- Fezes
- Fidia Farmaceutici
- Fine
- Fine food & Pharmaceuticals N.T.M. S.P.A
- Finest Nutrition
- Fisherman’s Friend
- Fixderma
- Flamigo India
- Focus Factor
- Foellie
- Forever
- Foripharm
- Fourdiphar
- Fourrts
- Fresenius Kabi
- FREZYDERM
- Frezzi
- Frosst Iberica, S.A
- Fuji
- Fuji Health
- Fujifilm
- Fysoline
- G'EXlife
- G&P FRANCE
- Gama Chemicals Việt Nam
- Garsia
- GASLENIQUES VERNIN
- GEDEON RICHTER
- Getz Pharma
- Gevie & Lefine Inc
- GH
- Gia Nguyễn
- Gilead
- Ginkor Frais
- Ginsana S.A
- Giori
- GLAXO OPERATION UK LIMITED
- Glaxo Wellcome
- GlaxoSmithKline
- Glenmark
- Glomed
- GNC Live Well
- Golden Health
- Gonadosan AG
- Goodhealth
- Gpharm
- Gracure Pharmaceuticals
- Green Apple
- Green Swan
- GRIFOLS (HK) LIMITED
- Growgreen AZ
- Gsk
- Guerbet
- Hadariki
- Hadifar
- Hadiphar
- Hadu79
- Hanamai
- Hankook Anderson
- Hanlim Pharmaceutical
- Hanmi pharm
- Hanson Medical
- Happy Event
- Happy Health
- Harbin Pharma
- Hasan Dermapharm
- Hatafar
- Haupt Pharma Latina SRL
- Haw Par Healthcare Ltd
- HDPHARMA
- Healthmate
- Healthy America
- Healthy Care
- Healthy Care
- Healthy Origins
- Healthy Way
- Heebee
- Heilusan
- Helio Care
- Hendel
- Hera Biopharm
- Herbacoy
- Herbalife
- Herbario
- Herbitech
- Herbs of Gold
- Herusea
- Hetero Drugs
- HHay
- Himalaya Herbal
- Hinew
- HIpp
- Hisamitsu
- Hóa dược
- Hoa Linh
- Hoa Thiên Phú
- Hoàng Bảo Ngân
- Hoàng Đức
- Học Viện Quân Y
- HOE Pharmaceuticals
- Holistica
- Hồng Bàng
- Horse Oil
- Hotchland Nutrtion
- Hovid
- HTC Gloves
- Humulin
- HV pharma
- Hyphens
- Ibs international
- ICA Technological - Pharmaceutical
- IKO Overseas
- ILdong Pharm
- IMC Quang Minh
- Imexpharm
- Incepta Pharmaceutical
- Ind-Swift
- Indchemie
- Innotech International
- Innothera Chouzy
- Innova
- Intas
- Inventia Healthcara
- IPCH
- IPHC
- Ipsen
- Isopharco
- Italfarmaco
- Itoen
- ITOH KANPO PHARMACEUTICAL
- Itohkampo
- Ivory cap
- J. Uriach & Cia
- J.Duncan
- J&K
- JANSSEN - CILAG S.P.A
- Janssen Korea Ltd
- Japan Tablet
- Jardin
- Jarrow
- Jenome Biophar
- Jersey
- Jiami
- JM Solution
- Jobst
- Johnson & Johnson
- Julphar
- Kakumei
- Kaminomoto
- Kasami
- Kaysersberg Pharmaceuticals
- Kaza
- Kentado
- Khác
- KHAHOPHARMA
- Khaihapharco
- Khang Minh
- Khaphaco
- Kiên Thư Group
- Kim Phúc
- KIN
- Kingphar
- Kirkland
- KMS Pharm
- Koala Nutrition
- Kobayashi
- Kokando
- KOLMAR PHARMA
- Konimex
- Korea E-Pharm
- Korea Otsuka Pharmaceutical
- Korea United
- Korean Drug
- Kovic Kate International Co.,ltd
- Kowa
- Krabi
- Kreoma-Pharm
- Krka, D.D, Novo Mesto
- Kwality
- Kwangdong
- Kwikpen
- Kyung Dong
- L'il Critters
- LA ROCHE-POSAY
- Lab Well
- Labesfal-Laboratorios Almiro
- Laboratoire Aguettant
- Laboratoire Cevrai
- Laboratoires Elerte
- Laboratoires Galderma
- Laboratoires Sarbec
- Laboratories Chemineau
- Laboratories Galdema
- Laboratories Lyocentre
- Laboratories Opodex Industrie
- Laboratories Urgo
- Laboratorio Aldo-unión S.A.
- Laboratorio Farmindustria S.A
- Laboratorios Lesvi
- Laboratorios Recalcine S.A
- Laboratorios Salvat
- Lalisse
- Lam Hà
- Lana
- Lancopharm
- Lanopearl
- Lariena
- Latex
- Laviena
- Leadiant Biosciences
- Legosan AB
- Lek Pharmaceuticals D.D
- LEO
- Leo Laboratories
- Leo Pharma A/S
- León Farma
- Les Laboratories Servier
- Leung Kai Fook
- LF BEAUTY
- LG Life Sciences
- Liconsa
- Life Space
- Life Styles
- Lifepharma S.P.A
- LifeSpring
- Lisapharma
- Listerine
- Lixco
- Lohha
- Love Care
- Lucas
- Lucius
- Lupin
- Luvskin
- Lyka
- M.A.D
- M/S Kusum Healthcare Private Limited
- Macleods Pharm
- Madaus
- Madley Pharma
- Major mc curves
- Mama Ramune
- MaritzMayer
- Martin Dow
- Mashiro
- Mason Natural
- MaxBioCare
- Maxim India
- Maybelline
- Mayer
- Mayoli Spindler
- Mayoly Spindler
- MD
- Mê Linh
- Mead Johnson
- Mebiphar
- Meda
- Medana Pharma
- Medbolide
- Medentech
- Medi Duomed
- Medicosh
- Medicpharma
- Medinova AG
- Medinovo Switzerland
- Mediphar USA
- Medipharco
- Medipharm Tenamyd
- Mediplantex
- Medistar
- Medisun
- Meditop Pharma
- MediUSA
- Medley Pharma
- Medochemie (Viễn đông)
- Medreich
- Mega lifesciences
- Mega We care
- Megapharco
- Megumi
- MEIJI SEIKA PHARMA
- Mekophar
- Melendez
- Member's Mark
- Menaring
- MENARINI
- Merap
- Merck
- Merck KGaA
- Merck Sante
- Merck Sharp & Dohme LTD
- Merz
- Mexthemaz
- Meyer Organics
- Meyer-BPC
- Mezina A/S
- Miccosmo
- Micro India
- Micro Labs
- Microlife
- Midascare
- Milo
- Minami Healthy Foods
- Minh Dũng
- Minh Hải
- Mipharmco
- Mirrolla
- Missa
- Mitsubishi Tanabe Pharma
- Mộc Hoa Tràm
- Modi-Mundipharma
- Modilac
- MorningKids
- MSD
- MSN Laboratories
- Mundipharma
- Mustela
- Mỹ phẩm Spaphar
- Mylan
- Myung-In Pharma
- Myungmoon pharmaceutical
- N.V. Organon
- Nacopharm
- Nadyphar
- Nakanihon
- Nam Anh
- Nam Dược
- Nam Dương
- Nam Hà
- Nam Phương
- Nam Sơn Pharma
- Namex Pharma
- Nano Gold
- Nanofrance
- Natco
- Natrol
- Natural Factors
- Nature
- Nature life
- Nature Made
- Nature Pharma
- Nature Republic
- Nature's Bounty
- Nature's Plus
- Nature's supplements
- Nature's Way
- Nature’s Gold
- Naturel
- Natureplex
- Natures Aid
- Navan
- NeilMed
- NeoAsia
- Neocell
- Neon
- Nestle
- Neutrogena
- New Nordic
- New Tac Kasei
- New Zealand pure health
- Newlife
- Newtech Pharm
- Nextsource
- Nhân Hưng
- Nhất Nhất
- NICHI-IKO
- Nitto Medic
- No Brand
- Novarex
- Novartis
- Novo Nordisk A/S
- Novopharm
- Novum Pharma BV
- Now
- NP PHARMA
- NS-8
- Nubest
- Nuskin
- Nutagreen
- Nutagreen
- Nutifine
- Nutiva
- Nutramax
- Nutricare
- Nutriqueen
- Oanh My
- Ocean Health
- OCEANIC
- OGcare
- OGX
- Ojo
- OK
- Okamoto
- OLIC LIMITED
- OLO
- Omega Pharma
- Omron
- One A Day
- OneTouch Ultra 2
- OPC Pharma
- OPODIS PHARMA
- Optibac
- OPV Pharma
- Organika
- Orihiro
- Osaka Pharmaceutical
- Osèque
- Ostelin
- Osteo Bi-Flex
- Otsuka OPV
- OXID
- Ozia Pharm
- P.T.Herlina indah
- Pacificpharm
- Paltan Site
- Pan Malay-an
- Panacea Biotec
- Panax
- Pandora
- Pantene
- Paradigm
- Pasteur Đà lạt
- Patheon Puerto Rico
- Pathoen Puerto Rico
- Pediakid
- Penmix
- Penta-vite
- Pfizer
- PG
- Phamatech
- Phapharco (Bình thuận)
- Pharbaco
- Pharimexco
- Pharm arte
- Pharma Global
- Pharmaceutical Works Jelfa S.A
- Pharmacy
- Pharmalife
- PharmaMetics
- Pharmascience
- Pharmatech
- Pharmathen S.A
- Pharmatis
- Pharmedic
- Pharmedic JSC
- Pharmekal
- Phavipharm
- PHcare
- Phil Inter Pharma
- Phú Bình Dương
- Phúc Hưng
- PHƯƠNG ĐÔNG
- Physiogel
- Phytextra
- Phyto
- Pierre Fabre
- Piping Rock
- Pipingrock
- Plunkett Pharmaceuticals
- PM Pharco
- Pocari Sweat
- Power Men
- Power Nutritional CO
- Pre-Seed
- Pro-Bio
- Pro-life
- Probiotec Pharma
- Propharms USA
- Propolinse
- Prospan
- PT Merck Tbk
- PT Novell
- PT. Tempo
- PT.Tanabe Indonesia
- Purarose
- Pure Alaska Omega
- Puritan's Pride
- Pymepharco
- QD-Meliphar
- Quang Minh MEDIPHAR
- Qunol
- R.X.Manufacturing
- Raca Entreprises
- Raptackos
- Raptakos, Brett
- Rebirth
- Reckitt Benckiser
- Recondati
- Recordati
- Rectipharm
- Refa
- Reliv
- Reliv Pharma
- Relumins
- Revitabell
- RevitaLash
- RexGene Biotech
- RIO PHARMACY
- Riori
- Roche
- Rockman
- Rohto-metholatum
- Romax
- Rosa - Phytopharma
- Rosabela
- Rosana
- ROUSSEL VIETNAM
- ROWA
- RUSSELL
- S.C. Antibiotice S.A
- S.C. Arena Group S.A
- SafeFit
- Sagami
- Sagopha
- Sahaco
- Sakura
- Samchully Pharm
- Samnam Pharmaceutical
- Samsung
- Sanct Bernhard
- Sandoz
- Sandoz GmbH
- Sangil Pharm
- Sanitas
- Sanity
- SANOFI
- Sanofi Aventis
- Santen Pharmaceutical
- Santex
- Sao Kim
- Sao Phương Nam
- Sao thái dương
- Sato
- Satyam Pharmaceuticals
- SaviPharma
- Schering - Plough Labo N.V
- Schering-Plough
- Schiff
- Schnell Biopharmaceuticals
- Searle
- Seirin
- Senju Pharmaceutical
- Senka
- Sensodyne
- Sesame Street
- Sevier
- Shafa
- Sheng Chun Tang
- Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical
- Shinpoong Daewoo
- Shionogi
- Shiseido
- Shukona
- Sigma-tau
- Simply Right
- Sinh đôi Pharma
- SK-II
- Skin Frint
- Sky New
- Smarty Pants
- SMB Technology S.A
- Smecta
- Smith & Nephew
- So Natural
- Sofibel
- Softsoap
- Solopharm
- Solvay Pharm
- Some By Mi
- Sopharma
- SOPHARTEX
- Sovaldi
- Sp Wella
- Spaphar
- SPM
- Sport Research
- Spring Leaf
- Square Pharm
- Stallion
- Starbalm
- Stella
- Steripharm Exprort GmbH
- Sterling drug (M) SDN.BHD
- Sterling India
- Stiefel Pharma
- STPF Polysan Ltd
- Stragen Pharma
- Strahen
- Strides Shasun Limited
- Substipharm
- Sudocrem
- Sumitomo Dainippon Pharma
- Summer’s Eve
- Sun Pharma
- Sun Pharmaceutical
- Sunrise Plus
- Swanson
- SWISS ENERGY
- Swisse
- Synmedic
- T.O. Pharma
- Taiho Pharmaceutical
- Takeda
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Đan
- Tanaphar
- Tất Thành
- Tatra
- Tc pharma
- Telpha
- Tenamyd
- Teva
- Thái Minh
- THAI NAKORN PATANA
- Thai Otsuka
- The a2 Milk Company
- The ACME Laboratories
- The Schazoo Pharmaceutical
- Thechiaco
- Thêm nữa đây
- Thephaco
- Theragen
- Thiên Khánh
- Thione International
- Thomson's
- Tilman
- Tilmansa
- Tina
- Tipharco
- TO Chemicals
- Tồn Sanh Pharma
- Tongmeng
- Tonoike
- Torrent
- Tosara
- Tpharco (Thành nam)
- Trace Minerals
- Tracybee
- Trang Minh
- Trankal
- Transino
- Traphaco
- Trí Lực
- Triple Streng
- Troikaa Pharm
- Troikka
- True-X
- Trunature
- Trung Mỹ
- Trung Sơn Pharma
- Trung tín
- Trung ương 1
- Trường Thọ
- Tuệ Linh
- Tulang
- TV.Pharm
- TW1
- TW2
- TW25
- TW3
- Tylenol
- U Square Lifescience Pvt
- U.S Doctors Clinical
- UBB
- UCB Pharma S.A
- Ultimate
- Ultra Strength
- Umeken
- UNI-T
- UNIPHARMA
- Unique Pharma
- Unique Pharmaceuticals Laboratories
- UNITED PHARMA
- UPSA SAS
- Urgo
- Uriage
- US Pharma
- USA NIC Pharma
- USA Pharma
- USAPharm
- USARICHPHARM
- USV Pharma
- V-Biotech
- V-life
- Vacopharm
- Value Med Pharma
- Vạn Xuân
- Vaseline
- Vật tư y tế Hải Dương
- Venosan
- Vglove
- VH Pharma
- Vianex S.A.
- Vichy
- Victoria’s Secret
- Vidipha
- Viện Dược liệu
- Việt Phúc
- Vietlife
- Vimedimex
- Vinaphar
- Vinh Gia
- Vinphaco
- Vita Signature
- Vita Treal
- Vitabiotics
- VitaFusion
- Vitahealth
- Vitale Plus
- Vitamins For Life
- Vitamix
- Vitanutrics
- Vitapearl
- Vitara
- Vitatree
- VITAYES
- Vitraplus
- Viva Pharmaceutical
- VNP
- VNPOFOOD
- Voost
- Waimete
- Waki Pharmaceutical
- Wellesse
- West-Ward Columbus Inc
- white Conc
- White Label
- White Rain
- Windlas Biotech
- Wisma MHJB
- Withus Pharmaceutical
- WOCKHARDT LIMITED
- Worwag Pharma
- Xepa-soul Pattinson
- Xian Janssen Pharmaceutical Ltd
- XL Laboratories
- Y dược cổ truyền Tuệ Tĩnh
- Y Dược Quốc Gia
- Y Dược Quốc Tế
- Y Tế Vĩnh Phúc
- Yokoyoko
- Young Il Pharm
- Youtheory
- Yuhan Corporation
- YVERY
- ZA
- ZANOVEX PTE LTD
- Zarbee's natural
- Zentha
- Zentiva K.S
- Zeria Pharmaceutical
- Zilgo
- Zim Laboratories
- Zoetis
- Zokolazen
- Zuellig Pharma
- Zurich Pharma
- Zydus Cadila
- Zydus Heptiza
Quy cách đóng gói
- 0.25g
- 0.9ml
- 01 viên
- 02 viên
- 04 viên
- 05 viên
- 06 viên
- 1 cái
- 1 cuộn
- 1 lọ
- 1 miếng
- 1 ống
- 1.1g
- 1.5ml
- 10 bao
- 10 cái
- 10 chai
- 10 gói
- 10 hộp
- 10 lọ
- 10 miếng
- 10 ống
- 10 túi
- 10 tuýp
- 10 tuýt
- 10 viên
- 10.5ml
- 100 cái
- 100 gói
- 100 miếng
- 100 ống
- 100 viên
- 1000 viên
- 1000g
- 1000ml
- 100g
- 100mg
- 100ml
- 102 miếng
- 105ml
- 10g
- 10mg
- 10ml
- 110 viên
- 1100ml
- 110g
- 110ml
- 112 viên
- 113g
- 115ml
- 116g
- 118ml
- 11g
- 12 cái
- 12 gói
- 12 lọ
- 12 ống
- 12 viên
- 120 liều
- 120 miếng
- 120 viên
- 1200 viên
- 1206ml
- 120g
- 120ml
- 125 viên
- 125g
- 125ml
- 12g
- 12ml
- 130 viên
- 130g
- 130ml
- 135g
- 135ml
- 13ml
- 14 gói
- 14 viên
- 14.2g
- 140 viên
- 140g
- 142g
- 1440ml
- 1448ml
- 14g
- 15 gói
- 15 ống
- 15 viên
- 150 g
- 150 liều
- 150 viên
- 150ml
- 158.7g
- 158.7g
- 15g
- 15ml
- 16 gói
- 16 miếng
- 16 viên
- 160 viên
- 160g
- 168 viên
- 16g
- 16ml
- 170 viên
- 170ml
- 175g
- 17ml
- 18 gói
- 18 miếng
- 18 ống
- 18 viên
- 180 viên
- 1800 viên
- 180g
- 180ml
- 181g
- 18g
- 19.4 g
- 190 viên
- 1g
- 1ml
- 2 cái
- 2 gói
- 2 lọ
- 2 ống
- 2.4ml
- 2.5g
- 2.5ml
- 20 gói
- 20 hộp
- 20 lọ
- 20 miếng
- 20 ống
- 20 tuýp
- 20 viên
- 20,5g
- 200 liều
- 200 miếng
- 200 viên
- 200g
- 200ml
- 20g
- 20mg
- 20ml
- 21 gói
- 21 viên
- 210 viên
- 210ml
- 22 Viên
- 220 viên
- 2200 viên
- 224 viên
- 225 viên
- 230 viên
- 230ml
- 232g
- 236ml
- 237ml
- 24 gói
- 24 ống
- 24 túi
- 24 viên
- 240 viên
- 2400 viên
- 24ml
- 25 cái
- 25 gói
- 25 Lọ
- 25 ống
- 25 viên
- 250 viên
- 250g
- 250ml
- 25g
- 25mg
- 25ml
- 26 gói
- 260 viên
- 265 viên
- 27.9g
- 270 viên
- 275 viên
- 28 gói
- 28 miếng
- 28 viên
- 28ml
- 29.6ml
- 290 viên
- 295ml
- 2g
- 2ml
- 3 cái
- 3 miếng
- 3 viên
- 3.5g
- 3.5ml
- 30 gói
- 30 liều
- 30 lọ
- 30 miếng
- 30 ống
- 30 Tuýt
- 30 viên
- 300 viên
- 300g
- 300ml
- 30g
- 30ml
- 31 viên
- 32 viên
- 320 viên
- 325 viên
- 325ml
- 330 que
- 35 viên
- 350g
- 354ml
- 355ml
- 35g
- 36 viên
- 360 viên
- 360g
- 360ml
- 365 viên
- 370 viên
- 375 viên
- 375ml
- 38 viên
- 385ml
- 38g
- 3g
- 3ml
- 4 Cái
- 4 gói
- 4 lọ
- 4 ống
- 4 vỉ
- 40 cái
- 40 gói
- 40 mg
- 40 miếng
- 40 ống
- 40 que
- 40 túi lọc
- 40 viên
- 400 viên
- 400g
- 400ml
- 40g
- 40ml
- 42 viên
- 420 viên
- 425 viên
- 432 viên
- 45 viên
- 450g
- 45g
- 45ml
- 46.5g
- 476g
- 48 gói
- 48 viên
- 480ml
- 493 ml
- 49g
- 4g
- 4ml
- 5 cái
- 5 gói
- 5 lọ
- 5 miếng
- 5 ống
- 5 túi
- 5 Viên
- 50 cái
- 50 cuộn
- 50 gói
- 50 miếng
- 50 ống
- 50 que
- 50 viên
- 500 viên
- 5000ml
- 500g
- 500ml
- 50g
- 50mg
- 50ml
- 510g
- 524g
- 532ml
- 544g
- 55g
- 56 tờ
- 56 viên
- 59ml
- 5g
- 5l
- 5mg
- 5ml
- 6 cái
- 6 chai
- 6 gói
- 6 miếng
- 6 ống
- 60 gói
- 60 liều
- 60 viên
- 600 viên
- 600g
- 600mg
- 600ml
- 60g
- 60ml
- 62ml
- 63 viên
- 64 viên
- 6g
- 6ml
- 7 gói
- 7 lọ
- 7 ống
- 7 tuýp
- 7 viên
- 7.5g
- 7.5ml
- 70 g
- 70 viên
- 70g
- 70ml
- 72 Viên
- 720ml
- 75 viên
- 750g
- 750ml
- 75g
- 75ml
- 7g
- 7ml
- 8 cái
- 8 gói
- 8 miếng
- 8 Viên
- 80 gói
- 80 que
- 80 viên
- 800gr
- 800ml
- 80g
- 80ml
- 82g
- 84 gói
- 84 viên
- 840 viên
- 85ml
- 8g
- 8ml
- 9 viên
- 90 viên
- 900 viên
- 900g
- 900ml
- 90g
- 90ml
- 92.1g
- 93g
- 946ml
- 950 viên
- 96 cái
- 96 viên
- 975ml
- 98 viên
- 99.2g
- Hộp 5 bút
- test