Thuốc VYTORIN 10/40, Hộp 30 Viên
- Bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
- Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
Tìm đối tác kinh doanh
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
HCM: 0937581984
Quy cách đóng gói | 30 viên |
Tim Mạch | Simvastatin |
Xuất xứ | Mỹ |
Thành phần VYTORIN 10/40
- Mỗi viên 10/40: Ezetimibe 10 mg, simvastatin 40 mg.
Chỉ định VYTORIN 10/40
- Bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
- Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
Liều dùng VYTORIN 10/40
- Tiếp tục ăn kiêng. Liều dùng theo nhu cầu & đáp ứng, bắt đầu liều thấp nhất có tác dụng, chỉnh liều cách nhau ít nhất 4 tuần. Người lớn: Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình 10/40 mg/ngày hoặc tối đa 10/80 mg/ngày. Suy thận nặng: theo dõi chặt chẽ nếu liều > 10/10 mg/ngày.
Cách dùng:
- Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống 1 lần duy nhất vào buổi tối, cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định VYTORIN 10/40
- Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan thể hoạt động, tăng transaminase huyết tương kéo dài không rõ nguyên nhân.
- Thai kỳ & cho con bú. Kết kợp thuốc ức chế mạnh CYP3A4, gemfibrozil, cyclosporine, danazol. Bệnh cơ thứ phát do dùng thuốc hạ lipid khác.
Thận trọng VYTORIN 10/40
- Bệnh nhân nhi (không dùng), ≥ 65t., nữ, lái xe/vận hành máy, uống rượu nhiều &/hoặc tiền sử bệnh gan, thiểu năng giáp không kiểm soát, suy thận, suy gan vừa-nặng (không nên dùng). Ngừng dùng ngay nếu chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh lý cơ.
Tác dụng phụ VYTORIN 10/40
- Tăng ALT &/hoặc AST, tăng CK máu. Đau cơ.
Tương tác thuốc VYTORIN 10/40
- Fibrate, acid fusidic, niacin (≥ 1g/ngày), thuốc chống đông, cholestyramine, colchicine, nước bưởi.
- Dùng trước ≥ 2 giờ hoặc sau ≥ 4 giờ sau khi dùng thuốc hấp thụ acid mật. Đang dùng cyclosporin hoặc danazol: không quá 10/10 mg Vytorin/ngày, amiodarone, verapamil hoặc diltiazem: không quá 10/20 mg Vytorin/ngày. Dùng đồng thời amlodipine: không quá 10/40 mg Vytorin/ngày.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn. Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.